Viết về món ăn yêu thích bằng tiếng Anh tổng hợp 32 mẫu cực hay có dịch kèm theo gợi ý cách viết chi tiết, được biên soạn nhằm giúp cho các em học sinh có thể tự học để mở rộng, nâng cao kiến thức, rèn luyện kĩ năng viết tiếng Anh ngày một tiến bộ hơn về món ăn mình yêu thích.
Món ăn yêu thích bằng tiếng Anh ngắn siêu hay dưới đây sẽ là người bạn đồng hành hỗ trợ cho các em trau dồi vốn từ vựng của mình và hoàn thiện bài khi ôn tập, rèn luyện và làm các bài kiểm tra. Bên cạnh nói về món ăn yêu thích bằng tiếng Anh ngắn gọn các bạn xem thêm: viết đoạn văn về người nổi tiếng bằng tiếng Anh, viết về bạn thân bằng tiếng Anh, viết về sở thích nấu ăn bằng tiếng Anh.
Cách viết đoạn văn tiếng Anh về món ăn yêu thích
1. Mở đoạn:
Giới thiệu chung về món ăn cần miêu tả (gợi ý nêu 1 điểm đặc sắc để lại ấn tượng nhất)
2. Thân đoạn:
- Tại sao bạn lại biết món ăn này? Nguồn gốc xuất xứ của món ăn?
- Nguyên liệu chính làm nên món ăn?
- Cảm nhận khi ăn món ăn?
3. Kết đoạn:
Cảm nghĩ về món ăn này.
Tính từ miêu tả món ăn yêu thích bằng tiếng Anh
Số thứ tựTính từ tiếng AnhPhiên âmNghĩa tiếng Việt1 addictive /əˈdɪktɪv/gây nghiện2 bitter /ˈbɪtə/đắng3 bitter sweet /ˈbɪtə swiːt/vừa ngọt vừa đắng4 bland /blænd/nhạt5 burnt /bɜːnt/cháy6 buttery /ˈbʌtəri/có vị bơ7 cooked /kʊkt/chín8 creamy /ˈkriːmi/mềm mịn như kem9 crispy /krɪspi/giòn10 crumbly /ˈkrʌmbli/vụn11 crunchy /ˈkrʌnʧi/giòn12 chocolaty /ˈtʃɒkləti/có vị sô-cô-la13 delicious /dɪˈlɪʃəs/rất ngon14 fragrant /ˈfreɪgrənt/thơm15 fresh /frɛʃ/tươi16 go off /gəʊ ɒf/bị hỏng17 greasy /ˈgrisi/ngấy mỡ18 healthy /ˈhɛlθi/tốt cho sức khỏe19 hot /hɒt/cay20 minty /ˈmɪnti/có vị bạc hà21 moist /mɔɪst/mềm ẩm22 mouldy /ˈməʊldi/bị mốc23 mushy /ˈmʌʃi/mềm xốp24 over-cooked /ˈəʊvə-kʊkt/nấu quá kĩ25 rancid /ˈrænsɪd/bị hỏng (bơ)26 raw /rɔː/sống27 rotten /ˈrɒtn/bị hỏng (hoa quả, thịt)28 salty /ˈsɔːlti/mặn29 savoury /ˈseɪvəri/ngon đậm đà30 sickly /ˈsɪkli/mùi tanh khó chịu31 skinless /ˈskɪnləs/không có da32 soft /sɒft/mềm33 sour /ˈsaʊə/chua34 spicy /ˈspaɪsi/cay35 stale /steɪl/bị hỏng (bánh mì)36 sugary /ˈʃʊgəri/ngọt như đường37 sweet /swiːt/ngọt38 tasty /teɪsti/ngon39 tender /ˈtɛndə/mềm40 tough /tʌf/dai, cứng41 under-done /ˈʌndə-dʌn/tái42 unhealthy /ʌnˈhɛlθi/không tốt cho sức khỏe
Bài viết tiếng Anh về Food and Drink ngắn
Viết về món ăn yêu thích bằng tiếng Anh ngắn gọn
Nói về món ăn yêu thích bằng tiếng Anh ngắn gọn
Describe your favorite food
Nói về món ăn yêu thích bằng tiếng Anh ngắn
Đoạn văn mẫu 1
Đoạn văn mẫu 2
Món ăn yêu thích bằng tiếng Anh
Nói về món ăn yêu thích bằng tiếng Anh (Cốm)
Viết về món ăn yêu thích bằng tiếng Anh (Gà rán)
Đoạn văn mẫu 1
Đoạn văn mẫu 2
Viết về món ăn yêu thích bằng tiếng Anh (Bò wellington)
Vocabulary:
- Reputation (n): danh tiếng
- Olive oil (n): dầu ô-liu
- Cake layer (n): lớp vỏ bánh
Viết về món ăn yêu thích bằng tiếng Anh (Bánh mì)
Đoạn văn mẫu 1
Đoạn văn mẫu 2
Đoạn văn mẫu 3
Viết về món ăn yêu thích bằng tiếng Anh (Cơm chiên)
Viết về món ăn yêu thích bằng tiếng Anh (Bánh cuốn)
Viết về món ăn yêu thích bằng tiếng Anh (Nem rán)
Viết về món ăn yêu thích bằng tiếng Anh (Bún bò Huế)
Viết về món ăn yêu thích bằng tiếng Anh (Rau muống luộc)
Vocabulary:
- Bindweed (n): Rau muống, rau bìm bìm.
- Wealthy (adj): Giàu có.
- Pinch (n): Một nhúm, một ít.
- Fibre (n): Chất xơ.
Viết về món ăn yêu thích bằng tiếng Anh (Bún thịt nướng)
Viết về món ăn yêu thích bằng tiếng Anh (Spaghetti)
Vocabulary:
- Traditional dish (n): Món ăn truyền thống
- To originate from (v): bắt nguồn từ
- Diet people (n): người ăn kiêng
Viết về món ăn yêu thích bằng tiếng Anh (Mì Quảng)
Bài làm mẫu 1
Bài làm mẫu 2
Viết về món ăn yêu thích bằng tiếng Anh (Bánh xèo)
Bài làm mẫu 1
Vocabulary:
- Porridge (n): Cháo đặc, chè.
- Glutinous rice (n): Gạo nếp.
- Shredded (adj): Xé vụn, vụn.
- Coconut milk (n): Nước cốt dừa.
- Digestive (n): Hệ tiêu hóa.
Bài làm mẫu 2
Vocabulary:
- Rice flour (n): bột mì
- Coconut cream (n): cốt dừa
- Turmeric (n): nghệ
- Culinary culture (n): văn hóa ẩm thực
- Crispy pancake (n): bánh xèo
- Traditional sauce (n): nước chấm truyền thống
Bài làm mẫu 3
Viết về món ăn yêu thích bằng tiếng Anh (Phở)
Bài làm mẫu 1
Vocabulary:
- Anise (n): Quả hồi.
- Cinnamon (n): Quế.
- Stock (n): Nước hầm xương.
- Basil (n): Rau húng quế.
- Coriander (n): Rau ngò.
- Bean sprout (n): Giá đỗ.
Bài làm mẫu 2
Bài làm mẫu 3
Bài làm mẫu 4
Bài làm mẫu 5
Bài làm mẫu 6